Để giảm cân: Mỗi bữa ăn không quá 400 Kcal, mỗi ngày ăn không
quá 1.200 Kcal
|
||||||
THỨC ĂN TRƯA ( trước 12g ) - Chiều ( trước 16g30 )
|
||||||
Chỉ nên ăn những món có calori < 400 và tối đa 1 chén rưỡi
cơm/bữa ăn
|
||||||
THỨC ĂN
|
SỐ LƯỢNG
|
CALORI
|
BÉO
|
ĐƯỜNG
|
ĐẠM
|
XƠ
|
Cơm trắng
|
1 chén vừa
|
200
|
0.6
|
44.2
|
4.6
|
0.23
|
Cơm trắng
|
1 đĩa/phần
|
406
|
1.2
|
89.9
|
9.3
|
0.47
|
Bầu xào trứng
|
1 dĩa
|
109
|
8.5
|
4
|
4
|
1.3
|
Bò bía
|
3 cuốn
|
93
|
4.3
|
7.7
|
5.8
|
0.47
|
bò cuốn lá lốp
|
8 cuốn
|
841
|
12.5
|
133.1
|
49
|
6.86
|
Bò cuốn mỡ chài
|
8 cuốn
|
1180
|
46.1
|
130.9
|
60.4
|
5.86
|
Cá bạc má chiên
|
1 con
|
135
|
9.1
|
0
|
13.1
|
0
|
Cá bạc má kho
|
1 con
|
167
|
5.3
|
8.7
|
21.1
|
0.04
|
Cá cơm lăn bột chiên
|
1 dĩa
|
195
|
9.7
|
17.3
|
9.7
|
0.15
|
Cá chép chưng tương
|
1 con
|
156
|
6.6
|
7.9
|
16.4
|
0.11
|
Cá chim chiên
|
1 con
|
111
|
7.6
|
0
|
10.5
|
0
|
Cá đối chiên
|
1 con
|
82
|
2.7
|
4.4
|
10.2
|
0.02
|
Cá đối kho
|
1 con
|
82
|
2.7
|
4.4
|
10.2
|
0.02
|
Cá hú kho
|
1 lát
|
184
|
9.7
|
8.7
|
15.6
|
0.04
|
Cá lóc chiên
|
1 lát cá
|
169
|
12.2
|
0
|
14.9
|
0
|
Cá lóc kho
|
1 lát cá
|
131
|
3.8
|
8.7
|
15.7
|
0.04
|
Cá ngừ kho
|
1 lát cá
|
122
|
1.8
|
8.7
|
17.7
|
0.04
|
Cá trê chiên
|
1 con
|
219
|
18.9
|
0
|
12.4
|
0
|
Canh bầu
|
1 chén
|
30
|
2.1
|
1.5
|
1.2
|
0.52
|
Canh bí đao
|
1 chén
|
29
|
2.1
|
2.8
|
1.2
|
0.52
|
Canh bí rợ
|
1 chén
|
42
|
2.1
|
4.6
|
1.2
|
0.64
|
Canh cải ngot
|
1 chén
|
30
|
2.1
|
1.1
|
1.7
|
0.9
|
Canh chua
|
1 chén
|
29
|
1.1
|
2.9
|
1.9
|
1.19
|
Canh hẹ
|
1 chén
|
33
|
2.1
|
0.7
|
2.9
|
0.35
|
Canh khoai mỡ
|
1 chén
|
51
|
1.1
|
8.7
|
1.5
|
0.56
|
Canh khổ qua hầm
|
1 chén
|
175
|
11.4
|
7.19
|
10
|
1.4
|
Canh mướp
|
1 chén
|
31
|
2.1
|
1.6
|
1.4
|
0.27
|
Canh rau dền
|
1 chén
|
22
|
2.1
|
0.1
|
0.9
|
0
|
Canh rau ngót
|
1 chén
|
29
|
2.1
|
0.7
|
1.9
|
0.5
|
Cơm tấm bì
|
1 dĩa/phần
|
627
|
19.3
|
87.6
|
26
|
0.48
|
Cơm tấm chả
|
1 dĩa/phần
|
592
|
18.1
|
90.7
|
17
|
1.03
|
Cơm tấm sườn
|
1 dĩa/phần
|
527
|
13.3
|
81.6
|
20.7
|
0.44
|
Chả cá thác lác chiên
|
1 miếng tròn
|
133
|
9.7
|
0.2
|
11.3
|
0.04
|
Chả giò chiên
|
10 cuốn
|
41
|
2.1
|
3.6
|
1.8
|
0.1
|
Chả lụa kho
|
1 khoanh
|
102
|
4.6
|
3.5
|
11.7
|
0.01
|
Chả trứng chưng
|
1 lát
|
195
|
13.9
|
6
|
11.3
|
0.35
|
Chim cút chiên bơ
|
1 con
|
208
|
16.9
|
2.3
|
10.6
|
0.04
|
Đậu hủ dồn thịt
|
1 miếng lớn
|
328
|
25.8
|
5.3
|
18.7
|
0.58
|
Gà kho rừng
|
1 dĩa
|
301
|
19.1
|
10.3
|
21.9
|
0.91
|
Gà rô ti
|
1 cái đùi
|
300
|
23.1
|
2.8
|
20.3
|
0
|
Gà xào xả ớt
|
1 dĩa
|
272
|
19.1
|
4.7
|
20.4
|
0
|
Gan heo xào
|
1 dĩa
|
200
|
9.7
|
3.4
|
24.8
|
0.15
|
Mắm chưng
|
1 miếng tròn
|
194
|
13.7
|
4.4
|
13.3
|
0.37
|
Mực xào xả ớt
|
1 dĩa
|
184
|
6.7
|
0.1
|
31
|
0.03
|
Mực xào thập cẩm
|
1 dĩa
|
136
|
5.9
|
3.5
|
17.4
|
0.58
|
Sườn nướng
|
1 miếng
|
111
|
7.3
|
1
|
10.3
|
0.01
|
Sườn ram
|
1 miếng
|
155
|
11.3
|
2.6
|
10.9
|
0.06
|
Tép Rang
|
10 con
|
101
|
6.5
|
4.8
|
5.6
|
0.02
|
Thịt heo quay
|
1 dĩa
|
146
|
12
|
0
|
9.2
|
0
|
Thịt bò xào đậu que
|
1 dĩa
|
195
|
6.9
|
16.6
|
16.8
|
1.25
|
Thịt bò xào giá hẹ
|
1 dĩa
|
143
|
6.9
|
4.8
|
15.6
|
1.87
|
Thịt bò xào hành tây
|
1 dĩa
|
132
|
6.9
|
5.8
|
11.8
|
0.77
|
Thịt bò xào măng
|
1 dĩa
|
104
|
6.9
|
0
|
10.5
|
0
|
Thịt heo phá lấu
|
1 dĩa
|
242
|
19.9
|
1.6
|
13.9
|
0.05
|
Thịt heo xào đậu que
|
1 dĩa
|
240
|
10.2
|
16.6
|
20.5
|
1.25
|
Thịt heo xào giá hẹ
|
1 dĩa
|
188
|
10.2
|
4.8
|
19.3
|
1.87
|
Thịt kho tiêu
|
1 dĩa
|
200
|
7.6
|
11.5
|
21.2
|
0.17
|
Thịt kho trứng
|
Trứng + thịt
|
315
|
22.9
|
7.5
|
19.8
|
0
|
Xíu mại
|
2 viên
|
104
|
4.2
|
4.6
|
11.9
|
0.3
|
MÓN ĂN CHAY
|
||||||
Món ăn chay chỉ có lợi cho vòng eo của bạn nếu không sử dụng
dầu chiên xào
|
||||||
Bánh bao chay
|
2 cái
|
220
|
4.7
|
34
|
10.5
|
0.61
|
Bông cải xào thập cẩm
|
1 dĩa
|
142
|
6.3
|
14.6
|
6.7
|
2.8
|
Bún bò huế
|
1 tô
|
479
|
16
|
35.3
|
18.4
|
3.3
|
Bún riêu
|
1 tô
|
482
|
16.8
|
66
|
16.5
|
3.4
|
Bún thịt nướng
|
1 tô
|
451
|
13.7
|
67.3
|
14.7
|
3.96
|
Bún xào
|
1 tô
|
570
|
28
|
56
|
23.4
|
2.17
|
Cá cơm lăn bột chiên
|
1 dĩa
|
316
|
17.3
|
33.4
|
6.7
|
0.64
|
Cà chua dồn thịt
|
2 trái
|
131
|
7.2
|
9.2
|
7.3
|
0.78
|
Cá mòi kho
|
1 dĩa
|
105
|
5
|
10.8
|
4.3
|
2.9
|
Cà ri
|
1 tô
|
278
|
11.5
|
36
|
7.8
|
1.86
|
Cà tím nướng
|
1 dĩa
|
33
|
0
|
6.8
|
1.5
|
2.25
|
Canh chua
|
1 tô
|
37
|
1
|
5.2
|
1.7
|
1.18
|
Canh kiểm
|
1 tô
|
291
|
13.1
|
37.7
|
5.4
|
1.67
|
Canh khổ qua hầm
|
1 tô
|
88
|
4
|
8.3
|
4.5
|
1.13
|
Canh rau ngót
|
1 tô
|
23
|
1.4
|
1.1
|
1.6
|
0.63
|
Cơm chiên dương châu
|
1 dĩa
|
530
|
11.3
|
92.7
|
14.9
|
1.56
|
Chả lụa chiên
|
1 cái tròn
|
336
|
18.5
|
5.7
|
36.7
|
0.22
|
Chả trứng chưng
|
1 dĩa
|
127
|
5.1
|
9.4
|
10.8
|
0.72
|
Đậu hủ chiên xả
|
1 miếng
|
148
|
11
|
0.7
|
11.6
|
0.4
|
Đậu hủ dồn thịt
|
1 miếng
|
196
|
14.3
|
7.8
|
9.1
|
0.58
|
Đậu hủ sốt cà
|
1 dĩa
|
239
|
13.6
|
11
|
18.1
|
1.44
|
Đùi gà chiên
|
1 dĩa
|
173
|
12.3
|
4.6
|
11
|
0.2
|
Gói bắp chuối
|
1 dĩa
|
124
|
6.4
|
11.3
|
5.1
|
3.24
|
Gỏi ngó sen
|
1 dĩa
|
286
|
9.3
|
38.4
|
12.2
|
2.62
|
Mắm thái
|
1 dĩa
|
167
|
7.4
|
13.9
|
11.1
|
6.21
|
Măng kho thập cẩm
|
1 dĩa
|
141
|
6.2
|
12.5
|
8.9
|
1.71
|
Mì bò viên
|
1 tô
|
456
|
14.4
|
62.1
|
19.5
|
3.37
|
Mì căn xào xả
|
1 dĩa
|
299
|
5.8
|
53.9
|
7.7
|
0.23
|
Mít kho
|
1 dĩa
|
100
|
5
|
10
|
3.7
|
3
|
Nấm rơm kho
|
1 dĩa
|
154
|
10.5
|
7.3
|
7.5
|
0.9
|
Sườn nướng
|
1 miếng
|
123
|
7.2
|
4.1
|
10.6
|
0.06
|
Sườn ram
|
1 miếng
|
264
|
5.8
|
46.7
|
8.3
|
0.19
|
Tàu hủ ky chiên
|
1 dĩa
|
306
|
15.4
|
4.8
|
37.2
|
0.22
|
Tôm lăn bột chiên
|
1 dĩa
|
247
|
10.1
|
36.3
|
2.6
|
0.51
|
Tôm số cà
|
1 dĩa
|
248
|
9.3
|
28.6
|
12.5
|
1.25
|
Thịt heo quay
|
1 dĩa
|
250
|
14.1
|
23.7
|
7
|
1.38
|
Thịt kho tiêu
|
1 dĩa
|
312
|
16
|
19.5
|
22.5
|
2.7
|
MÓN ĂN NƯỚC - ĂN SÁNG (trước 7 giờ)
|
||||||
Chỉ nên ăn những món có calori < 400 và không được thêm
nước béo
|
||||||
Bánh canh cua
|
1 tô
|
379
|
8.4
|
54.3
|
21.4
|
2.19
|
Bánh canh giò heo
|
1 tô
|
483
|
23.6
|
48.6
|
19
|
1.01
|
Bánh canh thịt gà
|
1 tô
|
346
|
11.1
|
48.5
|
12.8
|
1
|
Bánh canh thịt heo
|
1 tô
|
322
|
8.5
|
48.5
|
12.8
|
1
|
Bột chiên
|
1 dĩa
|
443
|
25.8
|
39.5
|
13.2
|
0.55
|
Bún bò huế (giò)
|
1 tô
|
622
|
30.6
|
56.4
|
30.2
|
2.76
|
Bún mắm
|
1 tô
|
480
|
15.5
|
56.8
|
28.2
|
3.26
|
Bún Măng
|
1 tô
|
485
|
19.5
|
56.4
|
20.9
|
4.21
|
Bún mộc
|
1 tô
|
514
|
19.4
|
56.5
|
28.1
|
2.83
|
Bún riêu cua
|
1 tô
|
414
|
12.2
|
58
|
17.8
|
2.76
|
Bún riêu ốc
|
1 tô
|
531
|
17.2
|
65.5
|
28.4
|
2.73
|
Bún thịt nướng chả giò
|
1 tô
|
598
|
21.16
|
77.9
|
24
|
2.72
|
Canh bún
|
1 tô
|
296
|
6.9
|
44.6
|
13.6
|
1.55
|
Cháo đậu đỏ
|
1 tô
|
322
|
11.8
|
43.7
|
10.6
|
2.42
|
Cháo gỏi vịt
|
1 tô
|
930
|
60.3
|
47.1
|
50.2
|
2.62
|
Cháo huyết
|
1 tô
|
332
|
8.9
|
40.8
|
22.1
|
0.84
|
Cháo lòng
|
1 tô
|
412
|
13.5
|
41.7
|
30.8
|
0.84
|
Hù tíu bò kho
|
1 tô
|
538
|
26
|
41.6
|
34.2
|
1.29
|
Hủ tíu mì
|
1 tô
|
410
|
12.9
|
56.9
|
16.7
|
1.36
|
Hủ tíu nam vang
|
1 tô
|
400
|
14.8
|
42.5
|
24.3
|
1.31
|
Hủ tíu thịt heo
|
1 tô
|
361
|
12.5
|
47.8
|
14.4
|
1.23
|
Hủ tíu xào
|
1 dĩa
|
646
|
25.5
|
62.8
|
41.4
|
1.67
|
Mì quãng
|
1 tô
|
541
|
20.2
|
67.4
|
22.4
|
2.73
|
Mì thịt heo
|
1 tô
|
415
|
8.2
|
66.4
|
19
|
1.71
|
Mì vịt tiềm
|
1 tô
|
776
|
43
|
64.5
|
39.9
|
1.57
|
Mì xào dòn
|
1 tô
|
638
|
29.3
|
51.6
|
42.2
|
1.83
|
Miếng gà
|
1 tô
|
635
|
18.1
|
100.2
|
17.8
|
6.4
|
Nui chiên
|
1 dĩa
|
523
|
24.3
|
58
|
18.2
|
0.6
|
Nui thịt heo
|
1 dĩa
|
414
|
9.3
|
61.4
|
17.5
|
0.21
|
Phở bò chín
|
1 tô
|
456
|
12.2
|
59.3
|
20.9
|
2.28
|
Phò bò tái
|
1 tô
|
431
|
11.7
|
59.3
|
17.9
|
2.28
|
Phở bò viên
|
1 tô
|
431
|
14.1
|
59.6
|
16.3
|
2.21
|
Phở gà
|
1 tô
|
483
|
17.9
|
59.3
|
21.3
|
2.28
|
BÁNH KẸO (hạn chế tối đa)
|
||||||
Việc ăn nhiều chất ngọt sẽ làm giảm mất các cơ hội tiêu biến
mỡ dư thừa ở vòng eo
|
||||||
Bánh bao nhân cade'
|
1 cái
|
209
|
4.1
|
37.9
|
5.2
|
0.54
|
Bánh bao nhân thịt
|
1 cái
|
328
|
7.9
|
48.1
|
16.1
|
0.9
|
Bánh bèo ( một loại )
|
1 dĩa
|
358
|
13.9
|
44.9
|
13.3
|
0.84
|
Bánh bèo thập cẩm
|
1 dĩa
|
608
|
21.6
|
88
|
15.6
|
0.89
|
Bánh bía
|
1 cái
|
709
|
29.8
|
91.3
|
16.1
|
1.84
|
Bánh bò
|
2 cái
|
100
|
4.5
|
13.8
|
1.1
|
0.55
|
Bánh bông lan cuốn
|
1 khoanh
|
155
|
2.2
|
28.9
|
4.2
|
0.1
|
Bánh bông lan chén
|
1 cái
|
217
|
12.1
|
22
|
4.3
|
0.11
|
Bánh bông lan kem
|
1 cái nhỏ
|
260
|
9
|
38.9
|
5.2
|
0.11
|
Bánh bột loc
|
1 dĩa
|
487
|
20.2
|
62.7
|
13.2
|
0.73
|
Bánh cay
|
1 cái nhỏ
|
25
|
1
|
3.6
|
0.2
|
0.13
|
Bánh cuốn
|
1 dĩa
|
590
|
25.6
|
64.3
|
25.7
|
1.53
|
Bánh chocopie
|
1 cái
|
120
|
5
|
18
|
1
|
0.08
|
Bánh chuối
|
1 miếng
|
560
|
13.9
|
90.9
|
4.3
|
1.77
|
Bánh chuối chiên
|
1 cái lớn
|
139
|
9.9
|
11.5
|
1
|
0.23
|
Bánh chưng
|
1 cái
|
407
|
5.5
|
74.7
|
14.9
|
1.98
|
Bánh da lợn
|
1 miếng
|
364
|
11.9
|
60.6
|
3.6
|
1.63
|
Bánh đậu xanh nướng
|
1 miếng
|
405
|
11.2
|
62.4
|
13.6
|
3.03
|
Bánh đậu xanh nướng
|
1 cái nhỏ
|
21
|
0.6
|
3.12
|
0.8
|
0.06
|
Bánh flan
|
1 cái tròn
|
66
|
1.6
|
11.3
|
1.7
|
0
|
Bánh giò
|
1 cái
|
216
|
7.1
|
28.5
|
9.3
|
0.4
|
Bánh ít nhân dừa
|
1 cái
|
261
|
5.1
|
50.3
|
3.5
|
0.62
|
Bánh ít nhận đậu
|
1 cái
|
257
|
1.9
|
53.4
|
6.6
|
0.78
|
Bánh khoai mì nướng
|
1 miếng
|
392
|
14.5
|
62.5
|
2.8
|
2.26
|
Bánh khọt
|
1 dĩa 5 cái
|
154
|
7.08
|
16.8
|
5.8
|
2.9
|
Bánh lá chả tôm
|
1 dĩa
|
331
|
5.2
|
54.1
|
17.1
|
2.81
|
Bánh lá dứa chuối
|
1 cái
|
154
|
3.7
|
25.4
|
4.8
|
0.87
|
Bánh là dừa nhân đậu
|
1 cái
|
155
|
4.6
|
23.3
|
5.4
|
0.94
|
Bánh mè
|
1 cái nhỏ
|
170
|
11.7
|
13.1
|
3.1
|
0.14
|
Bánh men
|
1 cái nhỏ
|
4
|
0
|
0.7
|
0.1
|
0
|
Bánh mì cade' kinh đô
|
1 cái
|
129
|
2
|
20.4
|
3
|
0
|
Bánh mì kẹp cá hộp
|
1 ổ
|
399
|
13.7
|
53.8
|
15.1
|
0.59
|
Bánh mì kẹp chà bông
|
1 ổ
|
337
|
4.8
|
53.7
|
18.4
|
1.01
|
Bánh mì kẹp chả lụa
|
1 ổ
|
431
|
14.2
|
55.6
|
20.1
|
1.01
|
Bánh mì ngọt đức phát
|
1 ổ
|
304
|
4.9
|
55.3
|
9.5
|
0.23
|
Bánh mì ổ
|
1 ổ vừa
|
239
|
0.8
|
50.5
|
7.6
|
0.19
|
Bánh mì sandwish
|
1 lát vuông
|
89
|
1.2
|
16.8
|
2.6
|
0.08
|
Sandwish kẹp thịt
|
1 ổ vừa
|
468
|
26.2
|
38.9
|
18.9
|
0.88
|
Bánh mì thịt
|
1 ổ
|
461
|
18.7
|
55.3
|
17.8
|
1.01
|
Bánh patechaud
|
1 cái
|
374
|
20.2
|
37.3
|
10.5
|
0.15
|
Bánh phồng tôm
|
1 dĩa 5 cái
|
169
|
14.8
|
8.5
|
0.4
|
0
|
Bánh qui bơ (biscuit)
|
1 cái nhỏ
|
38
|
0.5
|
7.5
|
0.9
|
0.05
|
Bánh snack
|
1 gói
|
124
|
3.7
|
18.4
|
4
|
0
|
Bánh su kem
|
1 cái
|
112
|
7.2
|
9.5
|
2.4
|
0.02
|
Bánh sừng trâu
|
1 cái
|
227
|
7.3
|
35.7
|
4.6
|
0.18
|
Bánh tét nhân chuối
|
1 cái
|
302
|
1.2
|
67.2
|
6.2
|
0.38
|
Bánh té nhân ngọt
|
1 cái
|
444
|
1.8
|
93.6
|
13.7
|
1.98
|
Bánh tét nhân mặn
|
1 cái
|
407
|
5.5
|
74.7
|
14.9
|
1.98
|
Bánh tiêu
|
1 cái lớn
|
132
|
7.8
|
13.5
|
1.9
|
0.1
|
Bánh ướt
|
1 dĩa
|
749
|
19.3
|
120.9
|
22.9
|
2.18
|
Bánh xèo
|
1 cái
|
517
|
19.3
|
70.9
|
15
|
4.31
|
Giò chéo quẩy
|
1 cái đôi
|
117
|
4.3
|
16.3
|
3.2
|
0.28
|
Há cảo
|
1 dĩa
|
363
|
12.2
|
56
|
7.4
|
0.75
|
Kẹo chocolate
|
1 gói nhỏ
|
102
|
16.7
|
7.7
|
2.5
|
0
|
Kẹo dẽo
|
1 viên nhỏ
|
9
|
0
|
2
|
0.2
|
0
|
Kẹo dừa
|
1 viên nhỏ
|
31
|
0.9
|
5.7
|
0.1
|
0.19
|
Kẹo sữa
|
1 viên nhỏ
|
13
|
0.2
|
2.8
|
0.1
|
0
|
Kẹo trái cây
|
1 vien nhỏ
|
13
|
0
|
3.1
|
0
|
0
|
CHÈ - XÔI (cần kiêng ăn tuyệt đối)
|
||||||
Nếu bạn không kèm chế được việc ăn chè xôi, thì bạn nên đứng
trước gương và ăn chúng
|
||||||
Bắp giã
|
1 gói
|
328
|
11
|
51.1
|
6.3
|
1.72
|
Che bắp
|
1 chén
|
352
|
10.1
|
60.5
|
4.7
|
1.62
|
Chè chuối chưng
|
1 chén
|
332
|
10.7
|
55.7
|
3.5
|
1.72
|
Chè đậu đen
|
1 ly
|
419
|
9.8
|
69.8
|
13
|
2.93
|
Chè đậu trắng
|
1 ly
|
413
|
9.9
|
68.8
|
12
|
2.66
|
Chè đậu xanh đánh
|
1 chén
|
359
|
10.2
|
53.4
|
13.2
|
3.41
|
Chè đậu xanh phổ tai
|
1 ly
|
423
|
10.1
|
70.1
|
12.9
|
4.55
|
Chè nếp đậu trắng
|
1 chén
|
436
|
10
|
74.9
|
11.5
|
2.44
|
Chè nếp khoai môn
|
1 chén
|
385
|
11
|
66.8
|
4.7
|
1.78
|
Chè táo xọn
|
1 chén
|
311
|
9.6
|
46.8
|
7.4
|
2.28
|
Chè thạch nhãn
|
1 ly
|
199
|
0.1
|
48.6
|
2.2
|
3.01
|
Chè thưng
|
1 chén
|
329
|
11.9
|
47.2
|
7.1
|
2.28
|
Chè trôi nước
|
1 chén
|
513
|
12
|
48.4
|
11.7
|
2.53
|
Xâm bổ lượng
|
1 ly
|
268
|
0.5
|
89.6
|
6.4
|
4.04
|
Xôi bắp
|
1 gói
|
313
|
8.3
|
59.5
|
8.2
|
1.55
|
Xôi đậu đen
|
1 gói
|
550
|
11.1
|
51.3
|
17.4
|
2.86
|
Xôi đậu phộng
|
1 gói
|
659
|
28.3
|
95.6
|
19.9
|
2.48
|
Xôi đậu xanh
|
1 gói
|
532
|
11.2
|
81.4
|
15.4
|
2.73
|
Xôi gấc
|
1 gói
|
589
|
13.8
|
92.8
|
12.1
|
2.25
|
Xôi Khúc ( cúc )
|
1 gói
|
395
|
10.5
|
102.4
|
10.4
|
1.29
|
Xôi lá cẩm
|
1 gói
|
577
|
11.3
|
65
|
15
|
2.39
|
Xôi mặn
|
1 gói
|
499
|
18.9
|
104.3
|
17.9
|
0.63
|
Xôi nếp than
|
1 gói
|
515
|
11
|
64.7
|
13.5
|
2.29
|
Xôi vị
|
1 gói
|
459
|
13
|
90.8
|
11.6
|
2.32
|
TRỨNG
|
||||||
Trứng có hàm lượng chất béo rất cao, hãy nghĩ đến vòng eo của
mình khi ăn
|
||||||
Hột vịt lộn
|
1 trái
|
98
|
6.7
|
2.2
|
7.3
|
0
|
Hột vịt muối
|
1 trái
|
90
|
7
|
0.5
|
6.4
|
0
|
Trứng cút
|
1 trái
|
17
|
1.2
|
0.1
|
1.5
|
0
|
Trứng gà mỹ
|
1 trái
|
81
|
5.7
|
0.2
|
7.3
|
0
|
Trứng gà ta
|
1 trái
|
58
|
4.1
|
0.2
|
5.2
|
0
|
Trứng vịt bắc thảo
|
1 trái
|
94
|
7.3
|
0
|
6
|
0
|
Trứng vịt muối
|
1 trái
|
90
|
7
|
0.5
|
6.4
|
0
|
NƯỚC GiẢI KHÁT (có thể uống lúc sáng 10 giời và tối trước 21
giờ)
|
||||||
Nên uống loại nước do chính tay mình nấu vào trước các bữa ăn
khoảng 30 phút
|
||||||
Bia
|
1 ly
|
141
|
0
|
7.5
|
1.6
|
0
|
Café đen phim
|
1 tách
|
40
|
0
|
9.9
|
0
|
0
|
Café sữa gói tan
|
1 tách
|
85
|
2.4
|
14
|
1
|
0
|
Cocktail trái cây
|
1 ly
|
158
|
0.1
|
38.6
|
0.9
|
1.06
|
Chôm chôm đóng hộp
|
1 ly
|
138
|
0
|
33.8
|
0.9
|
25.3
|
Kem cây kido/wall
|
1 cây
|
86
|
3.7
|
11.1
|
1.3
|
0
|
Kem cornetto
|
1 cây
|
202
|
10.3
|
24
|
3.3
|
0
|
kem hộp
|
1 hộp 500ml
|
381
|
17
|
50.8
|
6
|
0
|
Nước cam vắt
|
1 ly
|
226
|
0
|
55.7
|
0.9
|
0
|
Nước chanh
|
1 ly
|
149
|
0
|
37.2
|
0.1
|
0.13
|
Nước ép trái cây hộp
|
1 ly
|
74
|
0
|
18.4
|
0
|
0
|
Nước mía
|
1 ly
|
106
|
0
|
26
|
0
|
0
|
Nước ngọt có gaz
|
1 lon
|
146
|
0
|
36.2
|
0
|
0
|
Nước rau má
|
1 ly
|
174
|
0
|
39.2
|
4.4
|
6.17
|
Nước sâm
|
1 ly
|
74
|
0
|
19.9
|
0
|
0
|
Phomai bò cười
|
1 miếng nhỏ
|
67
|
5.4
|
0
|
4.6
|
0
|
Sinh tố
|
1 ly
|
277
|
3.2
|
58.8
|
3.2
|
1.63
|
Sữa chua vinamilk
|
1 hủ nhỏ
|
137
|
4
|
21.6
|
3.8
|
0
|
Sữa chua yo-most
|
1 hộp nhỏ
|
134
|
1.9
|
28
|
2.8
|
0
|
Sữa đặc có đường
|
1 hộp nhỏ
|
88
|
2.4
|
14.7
|
2
|
0
|
Sữa đậu nành tribico
|
1 hộp nhỏ
|
136
|
2.9
|
15
|
6
|
0
|
Sữa hộp cô gái hà lan
|
1 hộp nhỏ
|
152
|
6
|
18.1
|
6.5
|
0
|
Thạch dừa
|
1 cái
|
14
|
0
|
3.9
|
0.4
|
0.8
|
TRÁI CÂY (ăn xế lúc 15 giờ)
|
||||||
Bắp luộc
|
1 trái
|
192
|
2.5
|
37.8
|
4.5
|
1.38
|
Ghi chú: cơm 100gr có 130Kcalo
|
Translate
Thứ Tư, 21 tháng 10, 2015
Bảng giá trị năng lượng calori các món ăn hằng ngày
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Mục lục Toàn bộ (theo thứ tự thời gian)
- Tháng ngắn nhất là tháng nào? Which month is the shortest month?
- Jekyll and Hyde: Đa nhân cách hay Thiên thần và Ác quỷ
- Nobel vật lý 2013; Hạt Higgs là gì?
- Kiến trúc sư trở thành Cha tinh thần của công nghệ nano
- Quốc gia là gì?
- Mặt trời qua thiên đỉnh và Ngày dài nhất
- Chèn hình ảnh trong Mail Merge (mail merge with images)
- Hoàng Hạc Lâu Thôi Hiệu
- Tác phẩm điêu khắc ánh sáng sống động
- Tìm Vĩ độ và Kinh độ trong thực tế
- Tốc độ, UFO và người ngoài hành tinh
- Du Lịch qua Google Maps
- Tinh trùng của nữ và Trứng của nam
- Nhạc Vàng MP3
- Đứa con có một cha và hai mẹ
- Ngóng chồng. Hát nói
- Lịch sử Trái đất
- Cành hoa sen
- Hình chiếu quỹ đạo vệ tinh là hình sin
- Dòng tế bào bất tử: Hela cell line
- Cưới vợ và trinh tiết
- cuối chân trời sao và biển hôn nhau
- Sinh vật khảm là gì? (Chimerism) [Minh họa bài Mẹ đẻ con không cùng ADN]
- Giá dollar, Giá vàng thế giới và Việt Nam
- Phụ nữ Việt thua xa phụ nữ Tây về mọi khoản!
- Kỳ quan thiên nhiên: Con mắt của trái đất.
- Các phép tính về giá vàng tại Việt Nam và thế giới
- Linh hồn (phần 2)
- Thanh minh cho "em" trong "Tôi đưa em sang sông"
- Cảnh tượng sao chổi Pan-STARRS ở bán cầu nam
- Tin chấn động: Tìm thấy bộ xương trên sao Hỏa
- Các phần mềm đơn giản (Thường xuyên bổ sung)
- Sao Chổi ISON sẽ xuất hiện cuối năm nay!
- CHIA MỘT GÓC THÀNH BA
- Vắng lặng chợ nổi (Cái Răng - Cần Thơ)
- Thiệp Mừng Xuân
- Thời gian tương đối hay tuyệt đối khi vật chuyển động?
- Linh hồn
- Lịch sử tiến hóa loài người
- Dùng MS Word và VBA (macro)
- Điều trị Cao Huyết Áp không rõ nguyên nhân
- Tước vị phong kiến
- KHẢO SÁT ĐẲNG THỨC A² = B² + C² (Định lý Pythagore)
- Tự tạo phần mềm đọc tiếng Anh trên máy tính.
- Gọi nhầm tên động vật vì đồng âm
- ảnh khảo cổ lừa bịp tinh vi
- Giải toán cổ: Cầu phương hình tròn
- Nên gọi từ "Hán Việt" là từ "Việt Đường"
- Quốc hiệu Việt Nam
- Sự Học
- Giấc mơ Trường Sinh
- Đổi ra năm Âm lịch Can-Chi
- Cách dùng từ "nguyên", "cựu" và "cố"
- Đo bán kính trái đất vào ngày đông chí (hoặc ngày hạ chí)
- Ngày tận thế 21/12/2012
- vài Giải thích về cách làm kim chi, dưa cải...
- Nghe Như Quỳnh hát
- Phân rã hạt nhân Uranium-235
- Bàn về chữ Hiếu
- Trăng tròn và lễ Phục sinh (Easter)
- Bàn luận về xin và mời
- Phiếm luận về Chân Dài
- Hố đen
- Hôi nách
- Giảm béo
- Trí Thức
- Macro: Uppercase an unicode character after a dot
- Đừng nghe những gì CP Trung quốc nói!
- Câu chuyện khoa học: Kỹ thuật nhân bản và chuyện 1 ông 2 bà cùng thụ tinh.
- Những người có ngoại hình kỳ lạ
- Chuyển đổi Âm Dương lịch
- Đến nước Mỹ là ước mơ nhiều người
- Loại bỏ phần tử đầu trong mảng
- Hòa hợp tình dục
- Chuyển ký tự có dấu thành không dấu (Unicode to ASCII)
- Export Excel to Access
- Nhập hai mảng 1 chiều thành một mảng 2 chiều (VB6)
- Phiếm luận về nem chả
- Phiếm luận về máu mủ
- Trọn vẹn ước mơ
- Từ nguyên của "vợ chồng"
- Ngoại tình ngẫu hứng dễ có thai gấp 5 lần
- Rượu Cognac/Brandy
- Recordset sang Excel VB6 (không vòng lặp)
- Đồng dao ở Bao Vinh (1950)
- Đồng dao ở Bao Vinh (1964)
- 7 DẠNG NĂNG LỰC
- Tản mạn về Bao Vinh
- Giải thuật đếm số ký tự trong chuỗi
- Giao Phối Cận Loài
- Phụ nữ là gì? Đấy là cả vấn đề!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét