Translate

Thứ Bảy, 31 tháng 10, 2015

Dùng tọa độ của Google Maps để đo vẽ bản đồ.

  1- Nhấn một điểm trên Google Maps, tọa độ điểm đó hiện ra với dãy số vĩ độ và kinh độ theo số thập phân.
Ví dụ: Điểm A có tọa độ là 10.779099, 106.700005

  2- Với 6 số thập phân sau đơn vị độ, chúng sẽ chính xác tới mức nào?
- Xích đạo 40.000km ứng với 360 độ, vậy 1 độ ứng với: 40.000/360 = 111.(1)km
- phần thập phân với 6 số là phần triệu, vậy 1 phần triệu độ ứng với: 111.(1)/1000.000 km hay 111.(1)/1000 m = 0.(1)m
=> Một phần triệu độ tương ứng hơn 1 tấc = 1,1dm


  3- Cuối trang, Google Maps cho mẫu độ dài. Tùy theo độ phóng đại từ nhỏ đến to mà mẫu độ dài sẽ nhỏ dần. Hình minh họa (chụp màn hình) có mẫu độ dài là 20m.

  4-  Công thức tính độ dài qua tọa độ 2 điểm quá dễ: Đó là cạnh huyền của tam giác vuông, mà mỗi cạnh bên bằng vĩ độ nầy trừ vĩ độ kia, và kinh độ nầy trừ kinh độ kia.

  5-  Tôi test thử mẫu độ dài 20m theo xích đạo: Trên Google Maps, tương ứng với 2 mút của mẫu độ dài 20m, tôi nhấn lần lượt 2 điểm X và Y, ghi được tọa độ sau:
X 10.779099, 106.700005
Y 10.779097, 106.700189
Độ dài XY tính theo xích đạo 40000km là 20,44m.
Sai số đoạn 20m là 0,44. Sai số nầy thuần túy do kỹ thuật (nhấn lấy điểm), ngoài ra vĩ tuyến 11 phải nhỏ hơn xích đạo nhiều.

 6-  Chúng ta đo thử khuôn viên nhà thờ Đức bà, TPHCM

Các điểm A, B, C và D có tọa độ như sau:
A: 10.780110, 106.698356
B: 10.780378, 106.698608
C: 10.779584, 106.699469
D: 10.779321, 106.699217

Đoạn AB, Tính theo mẫu dài 20m là: 39,983m. Tính theo xích đạo là: 40,874m
Đoạn BC, Tính theo mẫu dài 20m là: 127,299m. Tính theo xích đạo là: 130,135m
Đoạn CD, Tính theo mẫu dài 20m là: 39,589m. Tính theo xích đạo là: 40,471m
Đoạn DA, , Tính theo mẫu dài 20m là: 126,931m. Tính theo xích đạo là: 129,759m
(Phần mềm nầy tôi đang viết và test thử)

  7-   Kết luận: Tọa độ Google Maps có thể dùng để đo vẽ bản đồ, và Bản đồ địa chính nên kèm tọa độ số.



Thứ Tư, 21 tháng 10, 2015

Bảng giá trị năng lượng calori các món ăn hằng ngày

Để giảm cân: Mỗi bữa ăn không quá 400 Kcal, mỗi ngày ăn không quá 1.200 Kcal


THỨC ĂN TRƯA ( trước 12g ) - Chiều ( trước 16g30 )
Chỉ nên ăn những món có calori < 400 và tối đa 1 chén rưỡi cơm/bữa ăn


THỨC ĂN
SỐ LƯỢNG
CALORI
BÉO
ĐƯỜNG
ĐẠM
Cơm trắng
1 chén vừa
200
0.6
44.2
4.6
0.23
Cơm trắng
1 đĩa/phần
406
1.2
89.9
9.3
0.47
Bầu xào trứng
1 dĩa
109
8.5
4
4
1.3
Bò bía
3 cuốn
93
4.3
7.7
5.8
0.47
bò cuốn lá lốp
8 cuốn
841
12.5
133.1
49
6.86
Bò cuốn mỡ chài
8 cuốn
1180
46.1
130.9
60.4
5.86
Cá bạc má chiên
1 con
135
9.1
0
13.1
0
Cá bạc má kho
1 con
167
5.3
8.7
21.1
0.04
Cá cơm lăn bột chiên
1 dĩa
195
9.7
17.3
9.7
0.15
Cá chép chưng tương
1 con
156
6.6
7.9
16.4
0.11
Cá chim chiên
1 con
111
7.6
0
10.5
0
Cá đối chiên
1 con
82
2.7
4.4
10.2
0.02
Cá đối kho
1 con
82
2.7
4.4
10.2
0.02
Cá hú kho
1 lát
184
9.7
8.7
15.6
0.04
Cá lóc chiên
1 lát cá
169
12.2
0
14.9
0
Cá lóc kho
1 lát cá
131
3.8
8.7
15.7
0.04
Cá ngừ kho
1 lát cá
122
1.8
8.7
17.7
0.04
Cá trê chiên
1 con
219
18.9
0
12.4
0
Canh bầu
1 chén
30
2.1
1.5
1.2
0.52
Canh bí đao
1 chén
29
2.1
2.8
1.2
0.52
Canh bí rợ
1 chén
42
2.1
4.6
1.2
0.64
Canh cải ngot
1 chén
30
2.1
1.1
1.7
0.9
Canh chua
1 chén
29
1.1
2.9
1.9
1.19
Canh hẹ
1 chén
33
2.1
0.7
2.9
0.35
Canh khoai mỡ
1 chén
51
1.1
8.7
1.5
0.56
Canh khổ qua hầm
1 chén
175
11.4
7.19
10
1.4
Canh mướp
1 chén
31
2.1
1.6
1.4
0.27
Canh rau dền
1 chén
22
2.1
0.1
0.9
0
Canh rau ngót
1 chén
29
2.1
0.7
1.9
0.5
Cơm tấm bì
1 dĩa/phần
627
19.3
87.6
26
0.48
Cơm tấm chả
1 dĩa/phần
592
18.1
90.7
17
1.03
Cơm tấm sườn
1 dĩa/phần
527
13.3
81.6
20.7
0.44
Chả cá thác lác chiên
1 miếng tròn
133
9.7
0.2
11.3
0.04
Chả giò chiên
10 cuốn
41
2.1
3.6
1.8
0.1
Chả lụa kho
1 khoanh
102
4.6
3.5
11.7
0.01
Chả trứng chưng
1 lát
195
13.9
6
11.3
0.35
Chim cút chiên bơ
1 con
208
16.9
2.3
10.6
0.04
Đậu hủ dồn thịt
1 miếng lớn
328
25.8
5.3
18.7
0.58
Gà kho rừng
1 dĩa
301
19.1
10.3
21.9
0.91
Gà rô ti
1 cái đùi
300
23.1
2.8
20.3
0
Gà xào xả ớt
1 dĩa
272
19.1
4.7
20.4
0
Gan heo xào
1 dĩa
200
9.7
3.4
24.8
0.15
Mắm chưng
1 miếng tròn
194
13.7
4.4
13.3
0.37
Mực xào xả ớt
1 dĩa
184
6.7
0.1
31
0.03
Mực xào thập cẩm
1 dĩa
136
5.9
3.5
17.4
0.58
Sườn nướng
1 miếng
111
7.3
1
10.3
0.01
Sườn ram
1 miếng
155
11.3
2.6
10.9
0.06
Tép Rang
10 con
101
6.5
4.8
5.6
0.02
Thịt heo quay
1 dĩa
146
12
0
9.2
0
Thịt bò xào đậu que
1 dĩa
195
6.9
16.6
16.8
1.25
Thịt bò xào giá hẹ
1 dĩa
143
6.9
4.8
15.6
1.87
Thịt bò xào hành tây
1 dĩa
132
6.9
5.8
11.8
0.77
Thịt bò xào măng
1 dĩa
104
6.9
0
10.5
0
Thịt heo phá lấu
1 dĩa
242
19.9
1.6
13.9
0.05
Thịt heo xào đậu que
1 dĩa
240
10.2
16.6
20.5
1.25
Thịt heo xào giá hẹ
1 dĩa
188
10.2
4.8
19.3
1.87
Thịt kho tiêu
1 dĩa
200
7.6
11.5
21.2
0.17
Thịt kho trứng
Trứng + thịt
315
22.9
7.5
19.8
0
Xíu mại
2 viên
104
4.2
4.6
11.9
0.3







MÓN ĂN CHAY
Món ăn chay chỉ có lợi cho vòng eo của bạn nếu không sử dụng dầu chiên xào
Bánh bao chay
2 cái
220
4.7
34
10.5
0.61
Bông cải xào thập cẩm
1 dĩa
142
6.3
14.6
6.7
2.8
Bún bò huế
1 tô
479
16
35.3
18.4
3.3
Bún riêu
1 tô
482
16.8
66
16.5
3.4
Bún thịt nướng
1 tô
451
13.7
67.3
14.7
3.96
Bún xào
1 tô
570
28
56
23.4
2.17
Cá cơm lăn bột chiên
1 dĩa
316
17.3
33.4
6.7
0.64
Cà chua dồn thịt
2 trái
131
7.2
9.2
7.3
0.78
Cá mòi kho
1 dĩa
105
5
10.8
4.3
2.9
Cà ri
1 tô
278
11.5
36
7.8
1.86
Cà tím nướng
1 dĩa
33
0
6.8
1.5
2.25
Canh chua
1 tô
37
1
5.2
1.7
1.18
Canh kiểm
1 tô
291
13.1
37.7
5.4
1.67
Canh khổ qua hầm
1 tô
88
4
8.3
4.5
1.13
Canh rau ngót
1 tô
23
1.4
1.1
1.6
0.63
Cơm chiên dương châu
1 dĩa
530
11.3
92.7
14.9
1.56
Chả lụa chiên
1 cái tròn
336
18.5
5.7
36.7
0.22
Chả trứng chưng
1 dĩa
127
5.1
9.4
10.8
0.72
Đậu hủ chiên xả
1 miếng
148
11
0.7
11.6
0.4
Đậu hủ dồn thịt
1 miếng
196
14.3
7.8
9.1
0.58
Đậu hủ sốt cà
1 dĩa
239
13.6
11
18.1
1.44
Đùi gà chiên
1 dĩa
173
12.3
4.6
11
0.2
Gói bắp chuối
1 dĩa
124
6.4
11.3
5.1
3.24
Gỏi ngó sen
1 dĩa
286
9.3
38.4
12.2
2.62
Mắm thái
1 dĩa
167
7.4
13.9
11.1
6.21
Măng kho thập cẩm
1 dĩa
141
6.2
12.5
8.9
1.71
Mì bò viên
1 tô
456
14.4
62.1
19.5
3.37
Mì căn xào xả
1 dĩa
299
5.8
53.9
7.7
0.23
Mít kho
1 dĩa
100
5
10
3.7
3
Nấm rơm kho
1 dĩa
154
10.5
7.3
7.5
0.9
Sườn nướng
1 miếng
123
7.2
4.1
10.6
0.06
Sườn ram
1 miếng
264
5.8
46.7
8.3
0.19
Tàu hủ ky chiên
1 dĩa
306
15.4
4.8
37.2
0.22
Tôm lăn bột chiên
1 dĩa
247
10.1
36.3
2.6
0.51
Tôm số cà
1 dĩa
248
9.3
28.6
12.5
1.25
Thịt heo quay
1 dĩa
250
14.1
23.7
7
1.38
Thịt kho tiêu
1 dĩa
312
16
19.5
22.5
2.7







MÓN ĂN NƯỚC - ĂN SÁNG (trước 7 giờ)
Chỉ nên ăn những món có calori < 400 và không được thêm nước béo
Bánh canh cua
1 tô
379
8.4
54.3
21.4
2.19
Bánh canh giò heo
1 tô
483
23.6
48.6
19
1.01
Bánh canh thịt gà
1 tô
346
11.1
48.5
12.8
1
Bánh canh thịt heo
1 tô
322
8.5
48.5
12.8
1
Bột chiên
1 dĩa
443
25.8
39.5
13.2
0.55
Bún bò huế (giò)
1 tô
622
30.6
56.4
30.2
2.76
Bún mắm
1 tô
480
15.5
56.8
28.2
3.26
Bún Măng
1 tô
485
19.5
56.4
20.9
4.21
Bún mộc
1 tô
514
19.4
56.5
28.1
2.83
Bún riêu cua
1 tô
414
12.2
58
17.8
2.76
Bún riêu ốc
1 tô
531
17.2
65.5
28.4
2.73
Bún thịt nướng chả giò
1 tô
598
21.16
77.9
24
2.72
Canh bún
1 tô
296
6.9
44.6
13.6
1.55
Cháo đậu đỏ
1 tô
322
11.8
43.7
10.6
2.42
Cháo gỏi vịt
1 tô
930
60.3
47.1
50.2
2.62
Cháo huyết
1 tô
332
8.9
40.8
22.1
0.84
Cháo lòng
1 tô
412
13.5
41.7
30.8
0.84
Hù tíu bò kho
1 tô
538
26
41.6
34.2
1.29
Hủ tíu mì
1 tô
410
12.9
56.9
16.7
1.36
Hủ tíu nam vang
1 tô
400
14.8
42.5
24.3
1.31
Hủ tíu thịt heo
1 tô
361
12.5
47.8
14.4
1.23
Hủ tíu xào
1 dĩa
646
25.5
62.8
41.4
1.67
Mì quãng
1 tô
541
20.2
67.4
22.4
2.73
Mì thịt heo
1 tô
415
8.2
66.4
19
1.71
Mì vịt tiềm
1 tô
776
43
64.5
39.9
1.57
Mì xào dòn
1 tô
638
29.3
51.6
42.2
1.83
Miếng gà
1 tô
635
18.1
100.2
17.8
6.4
Nui chiên
1 dĩa
523
24.3
58
18.2
0.6
Nui thịt heo
1 dĩa
414
9.3
61.4
17.5
0.21
Phở bò chín
1 tô
456
12.2
59.3
20.9
2.28
Phò bò tái
1 tô
431
11.7
59.3
17.9
2.28
Phở bò viên
1 tô
431
14.1
59.6
16.3
2.21
Phở gà
1 tô
483
17.9
59.3
21.3
2.28







BÁNH KẸO (hạn chế tối đa)
Việc ăn nhiều chất ngọt sẽ làm giảm mất các cơ hội tiêu biến mỡ dư thừa ở vòng eo
Bánh bao nhân cade'
1 cái
209
4.1
37.9
5.2
0.54
Bánh bao nhân thịt
1 cái
328
7.9
48.1
16.1
0.9
Bánh bèo ( một loại )
1 dĩa
358
13.9
44.9
13.3
0.84
Bánh bèo thập cẩm
1 dĩa
608
21.6
88
15.6
0.89
Bánh bía
1 cái
709
29.8
91.3
16.1
1.84
Bánh bò
2 cái
100
4.5
13.8
1.1
0.55
Bánh bông lan cuốn
1 khoanh
155
2.2
28.9
4.2
0.1
Bánh bông lan chén
1 cái
217
12.1
22
4.3
0.11
Bánh bông lan kem
1 cái nhỏ
260
9
38.9
5.2
0.11
Bánh bột loc
1 dĩa
487
20.2
62.7
13.2
0.73
Bánh cay
1 cái nhỏ
25
1
3.6
0.2
0.13
Bánh cuốn
1 dĩa
590
25.6
64.3
25.7
1.53
Bánh chocopie
1 cái
120
5
18
1
0.08
Bánh chuối
1 miếng
560
13.9
90.9
4.3
1.77
Bánh chuối chiên
1 cái lớn
139
9.9
11.5
1
0.23
Bánh chưng
1 cái
407
5.5
74.7
14.9
1.98
Bánh da lợn
1 miếng
364
11.9
60.6
3.6
1.63
Bánh đậu xanh nướng
1 miếng
405
11.2
62.4
13.6
3.03
Bánh đậu xanh nướng
1 cái nhỏ
21
0.6
3.12
0.8
0.06
Bánh flan
1 cái tròn
66
1.6
11.3
1.7
0
Bánh giò
1 cái
216
7.1
28.5
9.3
0.4
Bánh ít nhân dừa
1 cái
261
5.1
50.3
3.5
0.62
Bánh ít nhận đậu
1 cái
257
1.9
53.4
6.6
0.78
Bánh khoai mì nướng
1 miếng
392
14.5
62.5
2.8
2.26
Bánh khọt
1 dĩa 5 cái
154
7.08
16.8
5.8
2.9
Bánh lá chả tôm
1 dĩa
331
5.2
54.1
17.1
2.81
Bánh lá dứa chuối
1 cái
154
3.7
25.4
4.8
0.87
Bánh là dừa nhân đậu
1 cái
155
4.6
23.3
5.4
0.94
Bánh mè
1 cái nhỏ
170
11.7
13.1
3.1
0.14
Bánh men
1 cái nhỏ
4
0
0.7
0.1
0
Bánh mì cade' kinh đô
1 cái
129
2
20.4
3
0
Bánh mì kẹp cá hộp
1 ổ
399
13.7
53.8
15.1
0.59
Bánh mì kẹp chà bông
1 ổ
337
4.8
53.7
18.4
1.01
Bánh mì kẹp chả lụa
1 ổ
431
14.2
55.6
20.1
1.01
Bánh mì ngọt đức phát
1 ổ
304
4.9
55.3
9.5
0.23
Bánh mì ổ
1 ổ vừa
239
0.8
50.5
7.6
0.19
Bánh mì sandwish
1 lát vuông
89
1.2
16.8
2.6
0.08
Sandwish kẹp thịt
1 ổ vừa
468
26.2
38.9
18.9
0.88
Bánh mì thịt
1 ổ
461
18.7
55.3
17.8
1.01
Bánh patechaud
1 cái
374
20.2
37.3
10.5
0.15
Bánh phồng tôm
1 dĩa 5 cái
169
14.8
8.5
0.4
0
Bánh qui bơ (biscuit)
1 cái nhỏ
38
0.5
7.5
0.9
0.05
Bánh snack
1 gói
124
3.7
18.4
4
0
Bánh su kem
1 cái
112
7.2
9.5
2.4
0.02
Bánh sừng trâu
1 cái
227
7.3
35.7
4.6
0.18
Bánh tét nhân chuối
1 cái
302
1.2
67.2
6.2
0.38
Bánh té nhân ngọt
1 cái
444
1.8
93.6
13.7
1.98
Bánh tét nhân mặn
1 cái
407
5.5
74.7
14.9
1.98
Bánh tiêu
1 cái lớn
132
7.8
13.5
1.9
0.1
Bánh ướt
1 dĩa
749
19.3
120.9
22.9
2.18
Bánh xèo
1 cái
517
19.3
70.9
15
4.31
Giò chéo quẩy
1 cái đôi
117
4.3
16.3
3.2
0.28
Há cảo
1 dĩa
363
12.2
56
7.4
0.75
Kẹo chocolate
1 gói nhỏ
102
16.7
7.7
2.5
0
Kẹo dẽo
1 viên nhỏ
9
0
2
0.2
0
Kẹo dừa
1 viên nhỏ
31
0.9
5.7
0.1
0.19
Kẹo sữa
1 viên nhỏ
13
0.2
2.8
0.1
0
Kẹo trái cây
1 vien nhỏ
13
0
3.1
0
0
CHÈ -  XÔI (cần kiêng ăn tuyệt đối)
Nếu bạn không kèm chế được việc ăn chè xôi, thì bạn nên đứng trước gương và ăn chúng
Bắp giã
1 gói
328
11
51.1
6.3
1.72
Che bắp
1 chén
352
10.1
60.5
4.7
1.62
Chè chuối chưng
1 chén
332
10.7
55.7
3.5
1.72
Chè đậu đen
1 ly
419
9.8
69.8
13
2.93
Chè đậu trắng
1 ly
413
9.9
68.8
12
2.66
Chè đậu xanh đánh
1 chén
359
10.2
53.4
13.2
3.41
Chè đậu xanh phổ tai
1 ly
423
10.1
70.1
12.9
4.55
Chè nếp đậu trắng
1 chén
436
10
74.9
11.5
2.44
Chè nếp khoai môn
1 chén
385
11
66.8
4.7
1.78
Chè táo xọn
1 chén
311
9.6
46.8
7.4
2.28
Chè thạch nhãn
1 ly
199
0.1
48.6
2.2
3.01
Chè thưng
1 chén
329
11.9
47.2
7.1
2.28
Chè trôi nước
1 chén
513
12
48.4
11.7
2.53
Xâm bổ lượng
1 ly
268
0.5
89.6
6.4
4.04
Xôi bắp
1 gói
313
8.3
59.5
8.2
1.55
Xôi đậu đen
1 gói
550
11.1
51.3
17.4
2.86
Xôi đậu phộng
1 gói
659
28.3
95.6
19.9
2.48
Xôi đậu xanh
1 gói
532
11.2
81.4
15.4
2.73
Xôi gấc
1 gói
589
13.8
92.8
12.1
2.25
Xôi Khúc ( cúc )
1 gói
395
10.5
102.4
10.4
1.29
Xôi lá cẩm
1 gói
577
11.3
65
15
2.39
Xôi mặn
1 gói
499
18.9
104.3
17.9
0.63
Xôi nếp than
1 gói
515
11
64.7
13.5
2.29
Xôi vị
1 gói
459
13
90.8
11.6
2.32

TRỨNG
Trứng có hàm lượng chất béo rất cao, hãy nghĩ đến vòng eo của mình khi ăn
Hột vịt lộn
1 trái
98
6.7
2.2
7.3
0
Hột vịt muối
1 trái
90
7
0.5
6.4
0
Trứng cút
1 trái
17
1.2
0.1
1.5
0
Trứng gà mỹ
1 trái
81
5.7
0.2
7.3
0
Trứng gà ta
1 trái
58
4.1
0.2
5.2
0
Trứng vịt bắc thảo
1 trái
94
7.3
0
6
0
Trứng vịt muối
1 trái
90
7
0.5
6.4
0







NƯỚC GiẢI KHÁT (có thể uống lúc sáng 10 giời và tối trước 21 giờ)
Nên uống loại nước do chính tay mình nấu vào trước các bữa ăn khoảng 30 phút
Bia
1 ly
141
0
7.5
1.6
0
Café đen phim
1 tách
40
0
9.9
0
0
Café sữa gói tan
1 tách
85
2.4
14
1
0
Cocktail trái cây
1 ly
158
0.1
38.6
0.9
1.06
Chôm chôm đóng hộp
1 ly
138
0
33.8
0.9
25.3
Kem cây kido/wall
1 cây
86
3.7
11.1
1.3
0
Kem cornetto
1 cây
202
10.3
24
3.3
0
kem hộp
1 hộp 500ml
381
17
50.8
6
0
Nước cam vắt
1 ly
226
0
55.7
0.9
0
Nước chanh
1 ly
149
0
37.2
0.1
0.13
Nước ép trái cây hộp
1 ly
74
0
18.4
0
0
Nước mía
1 ly
106
0
26
0
0
Nước ngọt có gaz
1 lon
146
0
36.2
0
0
Nước rau má
1 ly
174
0
39.2
4.4
6.17
Nước sâm
1 ly
74
0
19.9
0
0
Phomai bò cười
1 miếng nhỏ
67
5.4
0
4.6
0
Sinh tố
1 ly
277
3.2
58.8
3.2
1.63
Sữa chua vinamilk
1 hủ nhỏ
137
4
21.6
3.8
0
Sữa chua yo-most
1 hộp nhỏ
134
1.9
28
2.8
0
Sữa đặc có đường
1 hộp nhỏ
88
2.4
14.7
2
0
Sữa đậu nành tribico
1 hộp nhỏ
136
2.9
15
6
0
Sữa hộp cô gái hà lan
1 hộp nhỏ
152
6
18.1
6.5
0
Thạch dừa
1 cái
14
0
3.9
0.4
0.8

TRÁI CÂY (ăn xế lúc 15 giờ)
Bắp luộc
1 trái
192
2.5
37.8
4.5
1.38
Ghi chú: cơm 100gr có 130Kcalo

Trực tuyến

Mục lục Toàn bộ (theo thứ tự thời gian)

Trực tuyến